Page 20 - Thuan Phat_ Catalogue
P. 20
VSD: M
Á
VSD: MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN Y NÉN KHÍ BIẾN TẦN
20%%
T
Ế
TI
KI
CÂN BẰNG KHÍ SINH RACÂN BẰNG KHÍ SINH RA TIẾT KIỆMỆM 20
VÀ KHÍ CẦN DÙNG Ở ÁP LỰC ỔN ĐỊNHÀ KHÍ CẦN DÙNG Ở ÁP LỰC ỔN ĐỊNH
V
ĐIỆN NĂNGĂNG
ĐI
ỆN N
điều
Biến
tần
t
Biến tần sẽ tự động điều chỉnh tốc độ quay của động cơ động cơ
qua
động
của
sẽ
ốc
độ
y
chỉnh
tự
đổi
y
đạt
tha
sự
cần
khí
dùng,
theo sự thay đổi lượng khí cần dùng, đạt được sự cân sự cân
lượng
được
theo
giữa
lượng
ra
à
v
sinh
lượng
cần
khí
khí
bằng
dùng.
bằng giữa lượng khí sinh ra và lượng khí cần dùng. Như Như Pressure(Mpa) normal typePressure(Mpa) normal type
nh
ên
v
y
được
thường
ậ
y
loading
trá
xuy
à
vậy tránh được máy thường xuyên loading và unloading unloading ( Energy consume for 2 bar higher)gy consume for 2 bar higher)
v
má
( Ener
nén
khí
y
không
do
sử
do việc dùng khí không liên tục. Máy nén khí sử dụng dụng
liên
tục.
khí
việc
Má
dùng
ới
v
điện
biến
biến tần sẽ tiết kiệm điện hơn so với dòng máy phổ phổ
so
hơn
kiệm
dòng
y
tiết
má
sẽ
tần
có
10-20%
à
v
ền
tiết
thông truyền thống khoảng 10-20% và có thể tiết kiệm kiệm
thống
truy
thông
khoảng
thể
hơn nữa tùy v
hơn nữa tùy vào điều kiện sử dụng. ào điều kiện sử dụng.
lực
ổn
Áp
áp
định,
dải
đầu
khí
Áp lực khí nén đầu ra ổn định, dải áp lực kiểm soát ở soát ở 0.85MPa0.85MPa Energy SavingEnergy Saving
nén
lực
ra
kiểm
được
tình
tránh
0.01Mpa-0.02Mpa,
mức 0.01Mpa-0.02Mpa, tránh được tình trạng tiêu hao tiêu hao ± 0.01MPa 0.01MPa
mức
trạng
±
tải
dòng điện do mất tải mà dải áp lực cao cao 0.65MPa0.65MPa Time Time
mất
mà
do
dòng
lực
áp
điện
dải
của
y
y
gâ
0.05Mpa-0.3Mpa
phổ
má
0.05Mpa-0.3Mpa gây ra của máy phổ thông truyền truyền
thông
ra
thống.thống.
Constant pressure air supply
Constant pressure air supply, balance of production, balance of production
N
or
Normal typemal type VSD typeVSD type
Air UsageAir Usage Electricity ConsumeElectricity Consume Air UsageAir Usage Electricity ConsumeElectricity Consume
Air UsageAir Usage Normal type Enegy Consumeonsume Air UsageAir Usage VSD type Energy ConsumeVSD type Energy Consume Time Time
N
or
ype Enegy C
mal t
T
HIỆU QU
HIỆU QUẢ TIẾT KIỆM ĐIỆN KIỆM ĐIỆN
TIẾ
Ả
y
y
má
cho
cứu
nghiên
Theo
Theo nghiên cứu cho thấy, so sánh máy nén khí sử khí sử
so
,
nén
sánh
thấ
y
dụng
thông,
tần
hiệu
biến
khí
phổ
à
má
dụng biến tần và máy nén khí phổ thông, hiệu quả tiết quả tiết 100 100
nén
v
phương
điện
t
hai
ổn
ở
kiệm
hiện
hao
diện:
kiệm điện thể hiện ở hai phương diện: hao tổn không tải không tải 90 90
thể
v
à hao t
ổn dao động áp lực của má
và hao tổn dao động áp lực của máy nén khí phổ thông. y nén khí phổ thông.
80 80
70 70
Ví dụ: Thực tế 1 máy 55KWy 55KW
Thực tế 1 má
Ví dụ:
60 60
70% LƯỢNG KHÍ 50 50
LƯỢNG KHÍ SẢN XUẤT SẢN XUẤT
70% BÌNH QUÂN HẰNG NĂMBÌNH QUÂN HẰNG NĂM 40 40
80000
80000KWHKWH MỖI 30 30 ON-OFF buttonON-OFF button
MỖI NĂM NĂM
TIẾT KIỆMT KIỆM
Ế
TI
20
20
2 NĂMĂM SẼ THU L ẠI T M Á 10 10 Capacity adjustCapacity adjust
N
2
SẼ THU LẠI ĐƯỢC VỐN ĐƯỢC VỐN
VSD adjustVSD adjust
Ầ
ĐẦU TƯ MỘT MÁY BIẾN TẦNY BIẾN TẦN
U TƯ MỘ
Đ
0
0
10 2010 3020 4030 5040 6050 7060 8070 80 90
90 100 100