Page 21 - Thuan Phat_ Catalogue
P. 21

20 20
                                                                        Á
                                                               VSD: MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN Y NÉN KHÍ BIẾN TẦN
                                                                   VSD: M


              THÔNG SỐ KỸ THUẬTTHÔNG SỐ KỸ THUẬT





                     AHD - AHD -  AHD - AHD -  AHD - AHD -  AHD - AHD -  AHD - AHD -  AHD - AHD -  AHD - AHD -  AHD - AHD -  AHD - AHD -  AHD - AHD -  AHD - AHD -
         ModelModel
                                                            150A/W150A/W
                     30A 30A  50A 50A  75A 75A  100A 100A 120A/W120A/W  175A/W175A/W  250A/W250A/W   350A/W350A/W
                                                                             220A/W220A/W
                                                                                             300A/W300A/W
                    3,8/0,73,8/0,7 6,8/0,76,8/0,7  13,5/0,713,5/0,7  21,0/0,721,0/0,7  28,7/0,728,7/0,7  36,7/0,736,7/0,7
                                                                    25,2/0,725,2/0,7
                                                                                     32,0/0,732,0/0,7
                                                                                                     42,0/0,742,0/0,7
                                    10,0/0,710,0/0,7
                                                    16,1/0,716,1/0,7
       Lưu lượng/ áp ưu lượng/ áp   6,2/0,86,2/0,8  12,6/0,812,6/0,8  19,8/0,819,8/0,8  27,6/0,827,6/0,8  34,5/0,834,5/0,8
           L
                    3,6/0,83,6/0,8
                                                                                                     40,5/0,840,5/0,8
                                    9,1/0,89,1/0,8
                                                                                     30,5/0830,5/08
                                                                    24,0/0,824,0/0,8
                                                    15,0/0,815,0/0,8
        suất làm việc suất làm việc
                                    8,5/1,08,5/1,0
                                                                                     27,5/1,027,5/1,0
                    3,2/1,03,2/1,0
                                                    13,8/1,013,8/1,0
                                                                                                     38,1/1,038,1/1,0
                                                                    21,0/1,021,0/1,0
       (m3/phút/Mpa)(m3/phút/Mpa)  5,6/1,05,6/1,0  11,2/1,011,2/1,0  17,0/1,017,0/1,0  24,6/1,024,6/1,0  30,2/1,030,2/1,0
                    2,8/1,22,8/1,2 4,9/1,24,9/1,2  10,0/1,210,0/1,2  15,3/1,215,3/1,2  21,5/1,221,5/1,2  27,8/1,227,8/1,2
                                                                                                     34,6/1,234,6/1,2
                                    7,6/1,27,6/1,2
                                                    12,3/1,212,3/1,2
                                                                                     24,8/1,224,8/1,2
                                                                    18,3/1,218,3/1,2
                            240/102240/102
                                                            742/102742/102
                                                                            1014/102 1131/102 1297/102 1484/1021484/102
                    134/102134/102  353/102353/102  569/102569/102  890/102890/102  1014/102 1131/102 1297/102
                                            477/102477/102
       Lưu lượng/ áp ưu lượng/ áp
           L
                    127/116127/116
                                    322/116322/116
                                                                                    1078/116 1219/116 1431/1161431/116
                                                    530/116530/116
                                                                    848/116848/116
       suất làm việc  suất làm việc    219/116219/116  445/116445/116  700/116700/116  975/116975/116  1078/116 1219/116
                            198/145198/145
                                                                            869/145869/145
        (CFM/PSI))M/PSI)) 113/145113/145  300/145300/145  488/145488/145  742/145742/145  972/145972/145  1067/145
                                                            601/145601/145
                                            396/145396/145
                                                                                            1067/145 1346/1451346/145
            (CF
                            173/174173/174
                    99/17499/174    269/174269/174  435/174435/174  647/174647/174  876/174876/174  1223/1741223/174
                                                            541/174541/174
                                            353/174353/174
                                                                            760/174760/174
                                                                                            982/174982/174
         Cấp nénCấp nén                                        1   1
         Nhiệt độ Nhiệt độ
            môi
        môi trườngtrường                                    -5--+45°C-5--+45°C
       Hệ thống giải thống giải   Khí  Khí                 Khí và nướcà nước                  Nước Nước
           Hệ
                                                                  v
                                                               Khí
          nhiệt nhiệt
        Nhiệt độ đầu Nhiệt độ đầu                     Nhiệt độ môi trường +15°C+15°C
                                                          Nhiệt
                                                              độ
                                                                 môi trường
          ra (0C)ra (0C)
                 tr
       Chất bôi trơn (L)ơn (L) 18 18  30  30  65  65               90  90                 110 110
           Chất bôi
        Độ ồn (Db)ồn (Db)  68±2 68±2          72±2 72±2               75±2 75±2               72±2 72±2
            Độ
       Phương pháp Phương pháp
                                                               ền
                                                                 động
                                                            T
                                                             ruy
            truy
        truyền độngền động                              Truyền động trực tiếptrực tiếp
         Điện áp Điện áp                                    380/3/50380/3/50
        (V/ph/Hz)V/ph/Hz)
            (
        Công suất Công suất
                                                                                            220/300220/300
                                                            110/150110/150
                                                                            150/200150/200
        (KW/HP)(KW/HP)  22/3022/30 37/5037/50 55/7555/75 75/10075/100 90/12090/120  132/175132/175  185/250185/250  250/350250/350
        Phương pháp Phương pháp
         khởi độngkhởi động                                 Biến tầnBiến tần
            Kích
        Kích thước: thước:   1400*1400* 1560*1560* 1800*1800* 1900*1900* 2100*2100* 2360*2360* 2460*2460* 2560*2560* 2610*2610* 2700*2700* 2900*2900*
              r
       dài/ rộng/ cao ộng/ cao  900* 900*  1000*1000* 1200*1200* 1200*1200* 1400*1400* 1360*1360* 1420*1420* 1540*1540* 1640*1640* 1740*1740* 1850*1850*
           dài/
          (mm) (mm)  1220 1220  1360 1360  1600 1600  1600 1600  1780 1780  1800 1800  1800 1800  1840 1840  2050 2050  2100 2100  2200 2200
      Trọng lượng (kg)lượng (kg) 680 680  1060 1060  1880 1880  1980 1980  2100 2100  2900 2900  3500 3500  3900 3900  4200 4200  4600 4600  5000 5000
          T
           ọng
           r
      Đầu ra (inch/mm)(inch/mm) 1”  1”  1 1/2”1 1/2”  2”  2”      DN65DN65        DN80DN80       DN100DN100
          Đầu
             ra
                                                                            giúp
                                                                       tần
                                                                                  quý
                                     sử
                                        dụng
                ích
                                iệc
                     kinh
                          tế:
                              V
                                                                biến
            Lợi
        Lợi ích kinh tế: Việc sử dụng máy kết hợp biến tần giúp quý khách hàng hàng
                                                                                       khách
                                                máy
                                                      kết
                                                          hợp
                                                                                     giá
                                                                                          thành
                           tiết
                                kiệm
                                       đ
        hằng  năm  tiết  kiệm  được  nhiều  phí  tiền  điện  và  giảm  giá  thành  sản sản
            hằng
                    năm
                                         ược
                                                                  điện
                                                                         và
                                                                             giảm
                                               nhiều
                                                       phí
                                                            tiền
        phẩm sản xuất xuống mức thấp nhất.phẩm sản xuất xuống mức thấp nhất.
   16   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26