Page 15 - Thuan Phat_ Catalogue
P. 15
EPM : MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN + ĐỘNG CƠ TỪ NAM CHÂM VĨNH CỬU 14 14
EPM : MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN + ĐỘNG CƠ TỪ NAM CHÂM VĨNH CỬU
Hiệu suất caoHiệu suất cao
4 Siêu êmSiêu êm
ĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂM
4 ƯU VIỆTƯU VIỆT Ổn địnhỔn định
Tối giảnTối giản
1 1 HIỆU SUẤT CAOT CAO
ỆU SU
HI
Ấ
Đầu nén hiệu suất caoĐầu nén hiệu suất cao Độ rung thấpĐộ rung thấp
Công nghệ ĐứcCông nghệ Đức
Bền Bền
Độ ồn thấpĐộ ồn thấp
2 2 SIÊU ÊMÊU ÊM
SI
Biến tần cung cấp năng lượng cần theo nhu cầu dùng khí của nhà máy, không tổn hao quá nhiều điện. Tốc độ quay
Biến tần cung cấp năng lượng cần theo nhu cầu dùng khí của nhà máy, không tổn hao quá nhiều điện. Tốc độ quay
của động cơ thấp, độ ồn của máy cũng từ đó nhỏ lại.
của động cơ thấp, độ ồn của máy cũng từ đó nhỏ lại.
Do biến tần điều tiết tốc độ quay của động cơ, không loading và unloading thường xuyên, giảm được độ ồn
Do biến tần điều tiết tốc độ quay của động cơ, không loading và unloading thường xuyên, giảm được độ ồn sinh sinh
ra khi loading và unloading nhiều lần.
ra khi loading và unloading nhiều lần.
Duy trì tăng áp liên tục, giảm được tiếng ồn do khí áp không ổn định sinh ra.
Duy trì tăng áp liên tục, giảm được tiếng ồn do khí áp không ổn định sinh ra.
3 3 ỔN ĐỊNHN ĐỊNH
Ổ
hiệu
huy
tiết
quả
phát
tiết
điều
biến
dụng
tần
Sử
Sử dụng điều tiết biến tần phát huy hiệu quả tiết kiệm kiệm
điện năng.điện năng.
độ
truy
ốc
Điều
t
điều
Điều khiển tốc độ truyền thống là điều tiết lượng khí lượng khí
tiết
ền
thống
là
khiển
đầu
a
hút,
n
điều
ào
suất
v
chỉnh
bằng
công
vào bằng cách điều chỉnh van hút, công suất đầu vào vào
v
cách
lớn
quá
của nó rất lớn và cần một lượng điện lớn cho quá trình trình
cho
một
lượng
của
cần
v
lớn
nó
à
rất
điện
khiển
tiết lưu van. Còn khi sử dụng điều khiển tốc độ biến biến
dụng
điều
sử
an.
v
Còn
khi
ốc
tiết
độ
t
lưu
t
có
nếu
nhu
thấp,
giảm
khí
dụng
tần,
cầu
tần, nếu nhu cầu sử dụng khí thấp, có thể giảm tốc độ ốc độ
thể
sử
quay của đầu nén để đáp ứng yêu cầu.êu cầu.
qua
y của đầu nén để đáp ứng y
Cung cấp lượng không khí cần thiết ở áp suất cần thiết bằng cách điều khiển áp suất không đổi.
Cung cấp lượng không khí cần thiết ở áp suất cần thiết bằng cách điều khiển áp suất không đổi.
Có thể thực hiện điều khiển áp suất không đổi có độ chính xác cao với dải dao động áp suất từ ± 0,01
Có thể thực hiện điều khiển áp suất không đổi có độ chính xác cao với dải dao động áp suất từ ± 0,01
MPa trở xuống. Từ đó, có thể cung cấp khí ở áp suất phù hợp nhất và áp suất cài đặt ở 0.01MPa thì đạt
MPa trở xuống. Từ đó, có thể cung cấp khí ở áp suất phù hợp nhất và áp suất cài đặt ở 0.01MPa thì đạt
được mức tiết kiệm điện cao nhất.
được mức tiết kiệm điện cao nhất.
Áp lực (MPa)lực (MPa) VSD VSD Áp lực (MPa)(MPa) EPM EPM
Áp
Áp lực
(Chức
trì
duy
năng
0.69 0.69 (Chức năng duy trì áp lực)áp lực)
0.65 0.65
Tiết kiệm điệnkiệm điện
Tiết
0.59 0.59
0.6 0.6
Phạm viPhạm vi
EPM EPM +0.01MPa+0.01MPa kiểm soát ổn ápsoát ổn áp
kiểm
Má
(Kiểm soát ổn áp)soát ổn áp) Thời gian (Min)Thời gian (Min) Máy phố thôngy phố thông
(Kiểm
Sụt áp Sụt áp