Page 12 - Thuan Phat_ Catalogue
P. 12
APM: MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN + ĐỘNG CƠ SERVO
Ví dụ: Máy nén khí 90KW
SO SÁNH MÁY NÉN KHÍ BIẾN TẦN ĐỘNG CƠ SERVO, MÁY NÉN KHÍ BIẾN
TẦN PHỔ THÔNG VÀ MÁY NÉN KHÍ PHỔ THÔNG TRUYỀN THỐNG.
Máy nén khí 90KW, làm mát bằng khí, hiệu quả năng lượng cấp 2 (ở áp lực 0.8Mpa thì hiệu suất tiêu thụ điện
năng là 7.3, ở áp lực 0.7Mpa, nếu hiệu suất động cơ không đổi thì hiệu suất tiêu thụ điện năng là 6.8) (áp lực
tải là 0.8Mpa, áp lực không tải là 0.7Mpa):
Khi tải 70%, lượng khí dùng thực tế của khách hàng là: công suất đầu vào (giả thiết) 90KW÷hiệu suất tiêu
thụ điện năng 7.3KW/m3 x 70%=8.63Nm3
Máy nén khí biến tần servo dựa theo nhu cầu xả khí thực tế, áp lực ổn định 0.7Mpa:
Công suất cần= 8.63Nm3 * hiệu suất tiêu thụ điện năng 6.8KW/M3=58.68KW,
Đối với máy thường, khi tải 70%: Công suất đầu vào thực tế bình quân mỗi phút:
(Công suất tải: 90KW*70%=63KW)+(Công suất không tải: 90KW * 30% * 0.45=12.1KW)=75.1KW.
Máy phổ thông truyền thống: Công suất đầu vào thực tế mỗi phút: (90KW*hệ số dịch vụ 1.1=99KW).
Khi tải 70% , máy biến tần servo tiết kiệm hơn máy biến tần thường= 75.1KW-58.68KW=16.4KW, hiệu suất
máy biến tần servo cao hơn hiệu suất máy biến tần thường 20%. Máy biến tần động cơ servo tiết kiệm điện
hơn máy thông thường: 99KW-58.68KW=40.3KW.
Hiệu suất máy biến tần servo cao hơn máy trục vít phổ thông 40%, nếu 1 ngày làm việc 14 giờ, một năm
240 ngày, tiền điện 1.2 tệ/số: thì máy biến tần servo sẽ tiết kiệm điện hơn so với máy thường:
40.3*240* 1.2=162489.6. Và tiết kiệm hơn so với máy biến tần thường: 16.4 * 14 * 240 * 1.2=66124.8
TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG 20% TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG
45% SO VỚI MÁY TRỤC VÍT PHỔ THÔNG SO VỚI MÁY BIẾN TẦN THƯỜNG
Phí Phí Phí
bảo bảo bảo Tiêu thụ điện
trì Phí trì trì
mua Phí Phí
hàng mua mua Phí bảo trì
hàng hàng
Tiêu Tiêu Tiêu
thụ thụ Tiết thụ
điện điện kiệm điện Tiết Phí mua hàng
điện kiệm
điện
Tiết kiệm điện
Máy nén khí thông thường Máy nén khí biến tần Máy nén khí biến Servo Airhorse
Máy chạy 8000h trong một năm tiết kiệm được:
Công suất 18.5kW 22kW 37kW 45kW 55kW 75kW 90kW 110kW 132kW 160kW
Số điện 51800 252000 308000 369600 448000
tiết kiệm 61600 103600 126000 154000 210000